Thực đơn
Niên_hiệu_Nhật_Bản Thời kỳ Heian (794–1192)Niên hiệu | Phiên âm | Thời gian bắt đầu và chấm dứt | Thời gian sử dụng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Thiên hoàng Heizei (806–809)[19] và Thiên hoàng Saga (809–823)[20] | ||||
Daidō (大同) | Đại Đồng | 806—810 | 5 năm | |
Thiên hoàng Saga (809–823) và Thiên hoàng Junna (823–833)[21] | ||||
Kōnin (弘仁) | Hoằng Nhân | 810—824 | 15 năm | |
Thiên hoàng Ninmyō (833–850)[22] | ||||
Tenchō (天長) | Thiên Trường | 824—834 | 11 năm | |
Jōwa (承和) còn gọi là Shōwa hay Sōwa | Thừa Hòa | 834—848 | 15 năm | |
Thiên hoàng Montoku (850–858)[23] | ||||
Kashō (嘉祥) còn gọi là Kajō | Gia Tường | 848—851 | 4 năm | |
Ninju (仁寿) | Nhân Thọ | 851—854 | 4 năm | |
Saikō (斉衡) | Tề Hành | 854—857 | 4 năm | |
Thiên hoàng Seiwa (858–876)[24] | ||||
Ten'an (天安) còn gọi là Tennan | Thiên An | 857—859 | 3 năm | |
Thiên hoàng Yōzei (876–884)[25] | ||||
Jōgan (貞観) | Trinh Quán | 859—877 | 19 năm | |
Thiên hoàng Kōkō (884–887)[26] | ||||
Gangyō (元慶) còn gọi là Gankyō hay Genkei | Nguyên Khánh | 877—885 | 9 năm | |
Thiên hoàng Uda (887–897)[27] | ||||
Ninna (仁和) còn gọi là Ninwa | Nhân Hòa | 885—889 | 5 năm | |
Thiên hoàng Daigo (897–930)[28] | ||||
Kanpyō (寛平) còn gọi là Kanpei hay Kanbyō hay Kanbei hay Kanhei | Khoan Bình | 889—898 | 10 năm | |
Shōtai (昌泰) | Xương Thái | 898—901 | 4 năm | |
Engi (延喜) | Diên Hy | 901—923 | 13 năm | |
Thiên hoàng Suzaku (930–946)[29] | ||||
Enchō (延長) | Diên Trường | 923—931 | 9 năm | |
Jōhei (承平) còn gọi là Shōhei | Thừa Bình | 931—938 | 8 năm | |
Thiên hoàng Murakami (946–967)[30] | ||||
Tengyō (天慶) còn gọi là Tenkei hay Tenkyō | Thiên Khánh | 938—947 | 9 năm | |
Tenryaku (天暦) còn gọi là Tenreki | Thiên Lịch | 947—957 | 11 năm | |
Tentoku (天徳) | Thiên Đức | 957—961 | 5 năm | |
Ōwa (応和) | Ứng Hòa | 961—964 | 4 năm | |
Thiên hoàng Reizei (967–969)[31] | ||||
Kōhō (康保) | Khang Bảo | 964—968 | 5 năm | |
Thiên hoàng En'yū (969–984)[32] | ||||
Anna (安和) còn gọi là Anwa | An Hòa | 968—970 | 3 năm | |
Tenroku (天禄) | Thiên Lộc | 970—973 | 4 năm | |
Ten'en (天延) | Thiên Diên | 973—976 | 4 năm | |
Jōgen (貞元) còn gọi là Teigen | Trinh Nguyên | 976—978 | 7 năm | |
Tengen (天元) | Thiên Nguyên | 978—983 | 6 năm | |
Thiên hoàng Kazan (984–986)[33] | ||||
Eikan (永観) còn gọi là Yōkan | Vĩnh Quán | 983—985 | 3 năm | |
Thiên hoàng Ichijō (986–1011)[34] | ||||
Kanna (寛和) còn gọi là Kanwa | Khoan Hòa | 985—987 | 3 năm | |
Eien (永延) còn gọi là Yōen | Vĩnh Diên | 987—988 | 3 năm | |
Eiso (永祚) còn gọi là Yōso | Vĩnh Tộ | 988—990 | 3 năm | |
Shōryaku (正暦) còn gọi là Jōryaku hay Shōreki | Chính Lịch | 990—995 | 6 năm | |
Chōtoku (長徳) | Trường Đức | 995—999 | 5 năm | |
Chōhō (長保) | Trường Bảo | 999—1004 | 6 năm | |
Thiên hoàng Sanjō (1011–1016)[35] | ||||
Kankō (寛弘) | Khoan Hoằng | 1004—1012 | 9 năm | |
Thiên hoàng Go-Ichijō (1016–1036)[36] | ||||
Chōwa (長和) | Trường Hòa | 1012—1017 | 6 năm | |
Kannin (寛仁) | Khoan Nhân | 1017—1021 | 5 năm | |
Jian (治安) còn gọi là Chian | Trị An | 1021—1024 | 4 năm | |
Manju (万寿) | Vạn Thọ | 1024—1028 | 5 năm | |
Thiên hoàng Go-Suzaku (1036–1045)[37] | ||||
Chōgen (長元) | Trường Nguyên | 1028—1037 | 10 năm | |
Chōryaku (長暦) còn gọi là Chōreki | Trường Lịch | 1037—1040 | 4 năm | |
Chōkyū (長久) | Trường Cửu | 1040—1044 | 5 năm | |
Thiên hoàng Go-Reizei (1045–1068)[38] | ||||
Kantoku (寛徳) | Khoan Đức | 1044—1046 | 3 năm | |
Eishō (永承) còn gọi là Eijō hay Yōjō | Vĩnh Thừa | 1046—1053 | 8 năm | |
Tengi (天喜) còn gọi là Tenki | Thiên Hỷ | 1053—1058 | 6 năm | |
Kōhei (康平) | Khang Bình | 1058—1065 | 8 năm | |
Jiryaku (治暦) còn gọi là Chiryaku | Trị Lịch | 1065—1069 | 5 năm | |
Thiên hoàng Go-Sanjō (1068–1073)[39] | ||||
Enkyū (延久) | Diên Cửu | 1069—1074 | 6 năm | |
Thiên hoàng Shirakawa (1073–1086)[40] | ||||
Jōhō (承保) còn gọi là Shōhō hay Shōho | Thừa Bảo | 1074—1077 | 4 năm | |
Jōryaku (承暦) còn gọi là Shōryaku hay Shōreki | Thừa Lịch | 1077—1081 | 5 năm | |
Eihō (永保) còn gọi là Yōhō | Vĩnh Bảo | 1081—1084 | 4 năm | |
Ōtoku (応徳) | Ứng Đức | 1084—1087 | 4 năm | |
Thiên hoàng Horikawa (1087–1107)[41] | ||||
Kanji (寛治) | Khoan Trị | 1087—1094 | 8 năm | |
Kahō (嘉保) | Gia Bảo | 1094—1096 | 3 năm | |
Eichō (永長) còn gọi là Yōchō | Vĩnh Trường | 1096—1097 | 2 năm | |
Jōtoku (承徳) còn gọi là Shōtoku | Thừa Đức | 1097—1099 | 3 năm | |
Kōwa (康和) | Khang Bảo | 1099—1104 | 6 năm | |
Chōji (長治) | Trường Trị | 1104—1106 | 3 năm | |
Thiên hoàng Toba (1107–1123)[42] | ||||
Kajō (嘉承) còn gọi là Kashō hay Kasō | Gia Thừa | 1106—1108 | 3 năm | |
Tennin (天仁) | Thiên Nhân | 1108—1110 | 3 năm | |
Ten'ei (天永) còn gọi là Ten'yō | Thiên Vĩnh | 1110—1113 | 4 năm | |
Eikyū (永久) còn gọi là Yōkyū | Vĩnh Cửu | 1113—1118 | 6 năm | |
Gen'ei (元永) | Nguyên Vĩnh | 1118—1120 | 3 năm | |
Thiên hoàng Sutoku (1123–1142)[43] | ||||
Hōan (保安) | Bảo An | 1120—1124 | 5 năm | |
Tenji (天治) còn gọi là Tenchi | Thiên Trị | 1124—1126 | 3 năm | |
Daiji (大治) còn gọi là Taiji | Đại Trị | 1126—1131 | 6 năm | |
Tenshō (天承) còn gọi là Tenjō | Thiên Thừa | 1131—1132 | 2 năm | |
Chōshō (長承) còn gọi là Chōjō | Trường Thừa | 1132—1135 | 4 năm | |
Hōen (保延) | Bảo Diên | 1135—1141 | 7 năm | |
Eiji (永治) | Vĩnh Trị | 1141—1142 | 2 năm | |
Thiên hoàng Konoe (1142–1155)[44] | ||||
Kōji (康治) | Khang Trị | 1142—1144 | 3 năm | |
Ten'yō (天養) còn gọi là Tennyō | Thiên Dưỡng | 1144—1145 | 2 năm | |
Kyūan (久安) | Cửu An | 1145—1151 | 7 năm | |
Ninpei (仁平) còn gọi là Ninpyō hay Ninbyō hay Ninhyō hay Ninhei | Nhân Bình | 1151—1154 | 4 năm | |
Thiên hoàng Go-Shirakawa (1155–1158)[45] | ||||
Kyūju (久寿) | Cửu Thọ | 1154—1156 | 3 năm | |
Thiên hoàng Nijō (1158–1165)[46] | ||||
Hōgen (保元) còn gọi là Hogen | Bảo Nguyên | 1156—1159 | 4 năm | |
Heiji (平治) còn gọi là Byōji | Bình Trị | 1159—1160 | 2 năm | |
Eiryaku (永暦) còn gọi là Yōryaku | Vĩnh Lịch | 1160—1161 | 2 năm | |
Ōhō (応保) | Ứng Bảo | 1161—1163 | 3 năm | |
Chōkan (長寛) còn gọi là Chōgan | Trường Khoan | 1163—1165 | 3 năm | |
Thiên hoàng Rokujō (1165–1168)[47] | ||||
Eiman (永万) còn gọi là Yōman | Vĩnh Vạn | 1165—1166 | 2 năm | |
Thiên hoàng Takakura (1168–1180)[47] | ||||
Nin'an (仁安) còn gọi là Ninnan | Nhân An | 1166—1169 | 4 năm | |
Kaō (嘉応) | Gia Ứng | 1169—1171 | 3 năm | |
Jōan (承安) còn gọi là Shōan | Thừa An | 1171—1175 | 5 năm | |
Angen (安元) | An Nguyên | 1175—1177 | 3 năm | |
Thiên hoàng Antoku (1180–1185)[48] | ||||
Jishō (仁安) còn gọi là Jijō hay Chishō | Trị Thừa | 1177—1181 | 5 năm | |
Yōwa (嘉応) | Dạng Hòa | 1181—1182 | 2 năm | |
Thiên hoàng Go-Toba (1183–1198)[49] | ||||
Juei (寿永) | Thọ Vĩnh | 1182—1184 | 3 năm | |
Genryaku (元暦) | Nguyên Lịch | 1184—1185 | 2 năm | |
Bunji (文治) còn gọi là Monchi | Văn Trị | 1185—1190 | 6 năm | |
Thiên hoàng Tsuchimikado (1198–1210)[50] | ||||
Kenkyū (建久) | Kiến Cửu | 1190—1199 | 10 năm |
Thực đơn
Niên_hiệu_Nhật_Bản Thời kỳ Heian (794–1192)Liên quan
Niên biểu hóa học Niên hiệu Trung Quốc Niên biểu lịch sử Việt Nam Niên hiệu Nhật Bản Niên đại học thụ mộc Niên biểu nhà Đường Niên đại Hellas Niên biểu Chiến tranh thế giới thứ hai (1941) Niên biểu Chiến tranh thế giới thứ hai (1940) Niên biểu Chiến tranh thế giới thứ hai (1942)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Niên_hiệu_Nhật_Bản http://books.google.com/books?ei=7QY6TbbKOYT58AaIp... http://books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&dq=n... //books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&pg=PA103 //books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&pg=PA106 //books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&pg=PA112 //books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&pg=PA115 //books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&pg=PA121 //books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&pg=PA124 //books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&pg=PA125 //books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&pg=PA129